Scrolling box

i Khám Phá

i khám phá
» » » 100 thành ngữ, tục ngữ thông dụng trong Tiếng Anh

Thành ngữ, tục ngữ là những câu nói rất hay được sử dụng trong Tiếng Việt chúng ta. Tuy nhiên khi chuyển sang Tiếng Anh thì cách nói cũng rất khác và không phải đơn giản bạn giỏi Tiếng Anh là có thể nghĩ được. Nó là một quy tắc mà các nhà ngôn ngữ học ta đã xây dựng nên. Dưới đây là 100 câu thành ngữ, tục ngữ thông dụng trong Tiếng Anh hay dùng mà I Khám Phá muốn giới thiệu các bạn. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn sử dụng hiệu quả khi học giao tiếp.
100-thanh-ngu-tuc-ngu-tieng-anh-thong-dung

1. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
-> Handsome is as handsome does
 2. Múa rìu qua mắt thợ
-> Never offer to teach fish to swim
 3. Chưa học bò chớ lo học chạy
-> To try to run before the one can walk
 4. Có qua có lại mới toại lòng nhau
-> You scratch my back and I’ll scratch yours
 5. Có mới nới cũ
-> New one in, old one out
 6. Mất bò mới lo làm chuồng
-> It’ too late to lock the stable when the horse is stolen
 7. Gừng càng già càng cay
-> With age comes wisdom
8. Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ
-> Nobody has ever shed tears without seeing a coffin
 9. Khỏe như trâu
-> As strong as a horse
 10. Hữu xạ tự nhiên hương
-> Good wine needs no bush
 11. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
-> Diamond cuts diamond
12. Thương cho roi cho vọt
-> Spare the rod and spoil the child
 13. Nói một đường làm một nẻo
-> Speak one way and act another
 14. Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
-> It’s no use beating around the bush
 15. Mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
-> Man proposes God deposes
 16. Xa mặt cách lòng
-> Out of sight out of mind
 17. Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
-> East or West home is best
18. Cái gì đến cũng đến
-> What will be will be
 19. Sông có khúc người có lúc
-> Every day is not Sunday
 20. Nhập gia tùy tục
-> When in Rome do as the Romans do
 21. Cười người hôm trước hôm sau người cười
-> He laughs best who laughs last
 22. Cái nết đánh chết cái đẹp
-> Beauty is only skin deep 
23. Ác giả ác báo
-> Curses come home to roost
 24. Tay làm hàm nhai
-> No pains no gains
 25. Tham thì thâm
-> Grasp all lose all
 26. Phi thương bất phú
-> Nothing venture nothing gains
 27. Còn nước còn tát
-> While there’s life, there’s hope
 30. Thùng rỗng kêu to
-> The empty vessel makes greatest sound
 31. Có tật giật mình
-> He who excuses himself, accuses himself
32. Yêu nên tốt, ghét nên xấu
-> Beauty is in the eye of the beholder
 33. Một giọt máu đào hơn ao nước lã
-> Blood is thicker than water
 34. Cẩn tắc vô ưu
-> Good watch prevents misfortune
35. Điếc không sợ súng
-> He that knows nothing doubts nothing
36. No bụng đói con mắt
-> His eyes are bigger than his belly
37. Vạn sự khởi đầu nan
-> It’s the first step that counts
 38. Cha nào con nấy
-> Like father like son
39. Ăn miếng trả miếng
-> Tit for tat
 40. Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm
-> When the cat is away, the mice will play
 41. Chứng nào tật nấy
-> Who drinks will drink again
 42. Nói trước bước không qua
-> Don’t count your chickens before they hatch
 43. Chở củi về rừng
-> To carry coals to Newcastle
 44. Dục tốc bất đạt
-> Haste makes waste
 45. Cùi không sợ lở
-> If you sell your cow, you will sell her milk too
 46. Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
-> Neck or nothing
47. Ở hiền gặp lành
-> A good turn deserves another
48. Sai một ly đi một dặm
-> A miss is as good as a mile 
49. Thắng làm vua thua làm giặc
-> Losers are always in the wrong
 50. Một nụ cười bằng mười than thuốc bổ
-> Laughing is the best medicine 
51. Miệng hùm gan sứa
-> If you can’t bite, never show your teeth
52. Tình yêu là mù quáng
-> Love is blind
53. Không có lửa sao có khói
-> Where there’s smoke, there’s fire
 54. Việc gì qua rồi hãy cho qua
-> Let bygones be bygones
 55. Gieo gió ắt gặp bảo
-> We reap what we sow
 56. Nhất cửa lưỡng tiện
-> To kill two birds with one stone
 57. Thuốc đắng dã tật
-> Bitter pills may have blessed effects
 58. Chết vinh còn hơn sống nhục
-> Better die on your feet than live on your knees
59. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
-> United we stand, divided we fall
 60. Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu
-> Birds have the same feather stick together
 61. Có công mài sắt có ngày nên kim
-> Practice makes perfect
 62. Đừng bao giờ bỏ cuộc
-> Never say die up man try
 63. Uống nước nhớ nguồn
-> When you eat a fruit, think of the man who planted the tree
 64. Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng
-> All that glitters is not gold
 65. Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai
-> Never put off tomorrow what you can do today
 66. Thả con tép bắt con tôm
-> To set a sprat to catch a mackerel
67. Thà trễ còn hơn không
-> Better late than never
 68. Đi một ngày đàng học một sàng khôn
-> Travel broadens the mind
 69. Không hơn không kém
-> No more no less
 70. Được ăn cả ngã về không
-> Sink or swim
 71. Được đồng nào hay đồng đó
->To live from hand to mouth
 72. Được voi đòi tiên
-> To give him an inch, he will take a yard
 73. Được cái này thì mất cái kia
-> You can’t have it both ways
 74. Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng
-> A good wife makes a good husband
 75. Nhìn việc biết người
-> A man is known by the company he keeps
 76. Mua danh ba vạn bánh danh ba đồng
-> A good name is sooner lost than won
 77. Tốt danh hơn tốt áo
-> A good name is better than riches
 78. Nhân hiền tại mạo
-> A good face is a letter of recommendation
 79. Đầu xuôi đuôi lọt
-> A good beginning makes a good ending
 80. Vàng thật không sợ lửa
-> A clean hand needs no washing
 81. Thất bại là mẹ thành công
-> The failure is the mother of success
 82. Chạy trời không khỏi nắng
-> The die is cast
 83. Chết là hết
-> Death pays all debts
 84. Xanh vỏ đỏ lòng
-> A black hen lays a white egg
 85. Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương
-> Time cure all pains
 86. Có tiền mua tiên cũng được
-> Money talks
87. Họa vô đơn chí
-> Misfortunes never come alone.
88. Cây ngay không sợ chết đứng
-> A clean hand wants no washing.
89. Không ai hoàn hảo cả
-> Every man has his mistakes
 90. Không có gì quý hơn độc lập tự do
-> Nothing is more precious than independence and freedom
91. Càng đông càng vui
-> The more the merrier
 92. Ý tưởng lớn gặp nhau
-> Great minds think alike
93. Mỗi thời mỗi cách
-> Other times other ways
 94. Nói thì dễ làm thì khó
-> Easier said than done
 95. Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
->Jack of all trades and master of none
 96. Chậm mà chắc
-> Slow but sure
97. Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
-> Love me love my dog
98. Chín người 10 ý
-> So many men, so many minds
 99. Đừng đánh giá con người qua bề ngoài
-> Don’t judge a book by its cover
100. Nồi nào úp vung nấy
-> Every Jack has his Jill

Trên đây là: 100 câu thành ngữ, tục ngữ thông dụng trong Tiếng Anh hay dùng. Chúc các bạn có những thông tin hữu ích để sử dụng.

Nguồn: www.ikhampha.com
DMCA.com Protection Status

Bạn Đang Xem: 100 thành ngữ, tục ngữ thông dụng trong Tiếng Anh

100 thành ngữ, tục ngữ thông dụng trong Tiếng Anh
Hi there! Hãy cùng chia sẻ và khám phá kiến thức vô tận của cuộc sống. Bạn có thể gửi bài viết vào mail: admin@ikhampha.com.
Nhấn Like hoặc Share nếu bạn thấy thông tin này hữu ích. Cảm ơn!
«
Next
Bài đăng Mới hơn
»
Previous
Bài đăng Cũ hơn

Không có nhận xét nào:

Leave a Reply